قائمة ملوك ڤيتنام

Monarchy ڤيتنام
Bảo Đại au pouvoir.jpg
باو داي، آخر امبراطور لڤيتنام
التفاصيل
أول عاهلKinh Dương Vương (as King)
Đinh Tiên Hoàng (كإمبراطور)
آخر عاهلباو داي (كإمبراطور)
التشكيل2879 ق.م.
الإلغاء25 أغسطس 1945
المقرCổ Loa Citadel (257 ق.م.–967)
القلعة الامبراطورية هوا لو (968–1009)
القلعة الامبراطورية ثانگ لونگ (1010–1400; 1428–1789)
قلعة أسرة هو (1400–1407)
المدينة الامبراطورية، هوى (1789–1945)
المُطالبباو آن

هذا المقال يسرد ملوك ڤيتنام.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

استعراض

Some Vietnamese monarchs declared themselves kings (vua/vương) or emperors (hoàng đế). Imperial titles were used for both domestic and foreign affairs, except for diplomatic missions to China where Vietnamese monarchs were regarded as kingship or prince. Many of the Later Lê monarchs were figurehead rulers, with the real powers resting on feudal lords and princes who were technically their servants. Most Vietnamese monarchs are known through their posthumous names or temple names, while the Nguyễn dynasty, the last reigning house is known through their era names.


الفترة القديمة

أسرة هونگ بانگ

According to tradition there were eighteen of the Hùng kings of the فترة هونگ بانگ, known then as Văn Lang at that time, from around 2879 BC to around 258 BC. Following is the list of 18 lines of Hùng kings as recorded in the book Việt Nam sử lược by Trần Trọng Kim.[1] There has been no definite proof of the existence of these legendary figures.

King Given name Reign
Kinh Dương Vương Lộc Tục ? - ?
Lạc Long Quân Sùng Lãm ? - ?
Hùng King I unknown ? - ?
Hùng King II unknown ? - ?
Hùng King III unknown ? - ?
Hùng King IV unknown ? - ?
Hùng King V unknown ? - ?
Hùng King VI unknown ? - ?
Hùng King VII unknown ? - ?
Hùng King VIII unknown ? - ?
Hùng King IX unknown ? - ?
Hùng King X unknown ? - ?
Hùng King XI unknown ? - ?
Hùng King XII unknown ? - ?
Hùng King XIII unknown ? - ?
Hùng King XIV unknown ? - ?
Hùng King XV unknown ? - ?
Hùng King XVI unknown ? - ?
Hùng King XVII unknown ? - ?
Hùng King XVIII unknown ? - ?

Thục Dynasty (257 BC - 207 BC or 207 BC - 179 BC)

King Given name Reign
An Dương Vương Thục Phán 257 BC - 207 BC
or 207 BC - 179 BC

Triệu Dynasty (207 BC – 111 BC)

There is still a debate about the legitimacy of Triệu dynasty (Zhao dynasty): some Vietnamese historians confirm Triệu dynasty is one of the Vietnamese dynasties but others claim that Triệu dynasty is a Chinese dynasty.

King Given name Reign
Triệu Vũ Đế (King Wu of Zhao) Triệu Đà (Zhao Tuo) 207 BC – 137 BC
Triệu Văn Đế (King Wen of Zhao) Triệu Hồ (Zhao Hu,) 137 BC – 125 BC
Triệu Minh Vương (King Ming of Zhao) Triệu Anh Tề (Zhao Yingqi) 125 BC – 113 BC
Triệu Ai Vương (King Ai of Zhao) Triệu Hưng (Zhao Xing) 113 BC – 112 BC
Triệu Dương Vương (King Shuyang of Zhao) Triệu Kiến Đức (Zhao Jiande) 112 BC – 111 BC

Chinese domination period

قالب:Timeline of the Chinese domination period

Trưng Sisters (40 - 43)

Queen Full name Reign
Trưng King Trưng Trắc 40 - 43

Mai rebellions (713 - 723)

King Full name Reign
Mai Hắc Đế Mai Thúc Loan 713 - 723
Mai Thiếu Đế Mai Thúc Huy 722 - 723

Mai Bạch Đầu đế 723 -724

Phùng rebellions (779 - 791)

King Full name Reign
Bố Cái Đại Vương Phùng Hưng 779 - 791
Phùng An Phùng An 791 - 791

Early Lý Dynasty (544 - 602)

Early Lý dynasty (544 – 602)
         
111 BC 544 602 938  
Emperor Full name Reign
Lý Nam Đế Lý Bí 544 – 548
Triệu Việt Vương Triệu Quang Phục 548 – 571
Đào Lang Vương Lý Thiên Bảo 549 – 555
Hậu Lý Nam Đế Lý Phật Tử 571 – 603

Đào Lang Vương is not officially considered as king of Early Lý Dynasty as he was a self-claimed king.

Autonomous period

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Khúc Family (905 - 938)

Khúc Family (905 – 938)
       
111 BC 905 938  
Jiedushi Full name Reign
Khúc Tiên Chủ Khúc Thừa Dụ 905 – 907
Khúc Trung Chủ Khúc Hạo 907 – 917
Khúc Hậu Chủ Khúc Thừa Mỹ 917 – 930
Dương Đình Nghệ Dương Đình Nghệ 930 – 937
Kiều Công Tiễn Kiều Công Tiễn[1] 937 – 938

At this time, the Khúc leaders still held the title of Jiedushi, hence they are not official kings of Vietnam.

Independent period

قالب:Timeline of Vietnamese monarchs

Ngô Dynasty (939 - 965)

Ngô dynasty (939 – 965)
       
939 965 1945  
King Era name Full name Reign
Tiền Ngô Vương none Ngô Quyền 939 – 944
Dương Bình Vương[2] none Dương Tam Kha 944 – 950
Hậu Ngô Vương[3] none Ngô Xương Ngập and
Ngô Xương Văn
951 – 954
950 - 965
  • ^ Dương Tam Kha came from the Dương family.[2]
  • ^ Hậu Ngô Vương was the title of both Ngô Xương Ngập and Ngô Xương Văn who co-ruled the country.[3]

Đinh Dynasty (968 - 980)

Đinh dynasty (968 – 980)
         
939 968 980 1945  
Emperor Era name Full name Reign
Đinh Tiên Hoàng Thái Bình Đinh Bộ Lĩnh (Đinh Hoàn) 968 – 979
Đinh Phế Đế Thái Bình[4] Đinh Toàn (Đinh Tuệ) 979 – 980
  • ^ Đinh Phế Đế continued to use his father's era name.[4]

Early Lê Dynasty (980 - 1009)

Early Lê dynasty (980 – 1009)
         
939 980 1009 1945  
Emperor Era name Full name Reign
Lê Đại Hành Thiên Phúc
Hưng Thống (989–993)
Ứng Thiên (994–1005)
Lê Hoàn 980 – 1005
Lê Trung Tông none Lê Long Việt 1005 (3 days)
Lê Ngoạ Triều Cảnh Thụy (1008–1009) Lê Long Đĩnh 1005 – 1009

Later Lý Dynasty (1010 - 1225)

Later Lý dynasty (1010 – 1225)
         
939 1010 1225 1945  
Emperor Era name Full name Reign
Lý Thái Tổ Thuận Thiên Lý Công Uẩn 1010 – 1028
Lý Thái Tông Thiên Thành (1028–1033)
Thông Thụy (1034–1038)
Càn Phù Hữu Đạo (1039–1041)
Minh Đạo (1042–1043)
Thiên Cảm Thánh Võ (1044–1048)
Sùng Hưng Đại Bảo (1049–1054)
Lý Phật Mã 1028 – 1054
Lý Thánh Tông Long Thụy Thái Bình (1054–1058)
Chương Thánh Gia Khánh (1059–1065)
Long Chương Thiên Tự (1066–1067)
Thiên Huống Bảo Tượng (1060)
Thần Võ (1069–1072)
Lý Nhật Tôn 1054 – 1072
Lý Nhân Tông Thái Ninh (1072–1075)
Anh Võ Chiêu Thắng (1076–1084)
Quảng Hữu (1085–1091)
Hội Phong (1092–1100)
Long Phù (1101–1109)
Hội Tường Đại Khánh (1110–1119)
Thiên Phù Duệ Võ (1120–1126)
Thiên Phù Khánh Thọ (1127)
Lý Càn Đức 1072 – 1127
Lý Thần Tông Thiên Thuận (1128–1132)
Thiên Chương Bảo Tự (1133–1137)
Lý Dương Hoán 1128 – 1138
Lý Anh Tông Thiệu Minh (1138–1139)
Đại Định (1140–1162)
Chính Long Bảo Ứng (1163-1173)
Thiên Cảm Chí Bảo (1174–1175)
Lý Thiên Tộ 1138 – 1175
Lý Cao Tông Trinh Phù (1176–1185)
Thiên Tư Gia Thụy (1186–1201)
Thiên Gia Bảo Hữu (1202–1204)
Trị Bình Long Ứng (1205–1210)
Lý Long Trát (Lý Long Cán) 1176 – 1210
Lý Thẩm none Lý Thẩm 1209 – 1209
Lý Huệ Tông Kiến Gia Lý Sảm 1211 – 1224
Lý Nguyên Vương Càn Ninh Lý Nguyên Vương 1214 – 1216
Lý Chiêu Hoàng Thiên Chương Hữu Đạo[5] Lý Phật Kim (Nguyễn Thiên Hinh) 1224 – 1225
  • ^ The only empress in the history of Vietnam.[5]
    Lý Thẩm and Lý Nguyên Vương were acceded and disposed shortly during chaos periods, hence not considered as official emperors of Later Ly Dynasty.

Trần Dynasty (1225 - 1400)

Trần dynasty (1225 – 1400)
         
939 1225 1400 1945  
Emperor Era name Full name Reign
Trần Thái Tông Kiến Trung (1225–1237)
Thiên Ứng Chính Bình (1238–1350)
Nguyên Phong (1251–1258)
Trần Cảnh 1225 – 1258
Trần Thánh Tông Thiệu Long (1258–1272)
Bảo Phù (1273–1278)
Trần Hoảng 1258 – 1278
Trần Nhân Tông Thiệu Bảo (1279–1284)
Trùng Hưng (1285–1293)
Trầm Khâm 1279 – 1293
Trần Anh Tông Hưng Long Trần Thuyên 1293 – 1314
Trần Minh Tông Đại Khánh (1314–1323)
Khai Thái (1324–1329)
Trần Mạnh 1314 – 1329
Trần Hiến Tông Khai Hữu Trần Vượng 1329 – 1341
Trần Dụ Tông Thiệu Phong (1341–1357)
Đại Trị (1358–1369)
Trần Hạo 1341 – 1369
Hôn Đức Công Đại Định Dương Nhật Lễ 1369 – 1370
Trần Nghệ Tông Thiệu Khánh Trần Phủ 1370 – 1372
Trần Duệ Tông Long Khánh Trần Kính 1372 – 1377
Trần Phế Đế Xương Phù Trần Hiện 1377 – 1388
Trần Thuận Tông Quang Thái Trần Ngung 1388 – 1398
Trần Thiếu Đế Kiến Tân Trần Án 1398 – 1400

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Hồ Dynasty (1400 - 1407)

Hồ dynasty (1400 – 1407)
         
939 1400 1407 1945  
Emperor Era name Full name Reign
Hồ Thái Tổ Thánh Nguyên Hồ Quý Ly 1400
Hồ Hán Thương Thiệu Thành (1401–1402)
Khai Đại (1403–1407)
Hồ Hán Thương 1401 – 1407

Chinese domination period

Later Trần Dynasty (1407 - 1414)

Later Trần dynasty (1407 – 1414)
         
939 1407 1413 1945  
Emperor Era name Full name Reign
Giản Định Đế Hưng Khánh Trần Ngỗi 1407 – 1409
Trùng Quang Đế Trùng Quang Trần Quý Khoáng 1409 – 1414
Thiên Khánh Đế Thiên Khánh Trần Cảo 1426 – 1428
  • ^ Trần Cảo was a peasant who was a puppet emperor established by Lê Lợi - leader of Lam Son uprising, hence not considered as an official emperor of Later Tran Dynasty.

الفترة المستقلة المسترجعة

Later Lê Dynasty - Early period (1428 - 1527)

Later Lê dynasty - Early period (1428 – 1527)
         
939 1428 1527 1945  
Emperor Era name Full name Reign
Lê Thái Tổ Thuận Thiên Lê Lợi 1428 – 1433
Lê Thái Tông Thiệu Bình (1434–1440)
Đại Bảo (1440–1442)
Lê Nguyên Long 1433–1442
Lê Nhân Tông Đại Hòa/Thái Hòa (1443–1453)
Diên Ninh (1454–1459)
Lê Bang Cơ 1442 – 1459
Lê Nghi Dân Thiên Hưng (1459–1460) Lệ Đức Hầu 1459 – 1460
Lê Thánh Tông Quang Thuận (1460–1469)
Hồng Đức (1470–1497)
Lê Tư Thành (Lê Hạo) 1460 – 1497
Lê Hiến Tông Cảnh Thống Lê Tranh 1497 – 1504
Lê Túc Tông Thái Trinh Lê Thuần 1504 – 1504
Lê Uy Mục Đoan Khánh Lê Tuấn 1505 – 1509
Lê Tương Dực Hồng Thuận Lê Oanh 1510 – 1516
Lê Quang Trị none Lê Quang Trị 1516 – 1516
Lê Chiêu Tông Quang Thiệu Lê Y 1516 – 1522
Lê Bảng Đại Đức Lê Bảng 1518 – 1519
Lê Do Thiên Hiến Lê Do 1519 – 1519
Lê Cung Hoàng Thống Nguyên Lê Xuân 1522 – 1527
  • ^ Lê Quang Trị, Lê Bảng and Lê Do were acceded and disposed shortly in chaos periods, hence not considered as official emperors of Later Le Dynasty

Feudal period

Northern Dynasty - Mạc Dynasty (1527 - 1592)

Mạc dynasty (1527 – 1592)
         
939 1527 1592 1945  
Emperor Era name Full name Reign
Mạc Thái Tổ Minh Đức Mạc Đăng Dung 1527 – 1529
Mạc Thái Tông Đại Chính Mạc Đăng Doanh 1530 – 1540
Mạc Hiến Tông Quãng Hòa Mạc Phúc Hải 1541 – 1546
Mạc Chính Trung none Mạc Chính Trung 1546 – 1547
Mạc Tuyên Tông Vĩnh Định (1547)
Cảnh Lịch (1548–1553)
Quang Bảo (1554–1561)
Mạc Phúc Nguyên 1546 – 1561
Mạc Mậu Hợp Thuần Phúc (1562–1565)
Sùng Khang (1566–1577)
Diên Thành (1578–1585)
Đoan Thái (1586–1587)
Hưng Trị (1588–1590)
Hồng Ninh (1591–1592)
Mạc Mậu Hợp 1562 – 1592
Mạc Toàn Vũ An (1592-1592) Mạc Toàn 1592

Mạc Chính Trung claimed himself as emperor of Mac Dynasty, however Mac Dynasty never considered him as official emperor . After internal fighting with his brothers, he fled to Ming Dynasty of China

After Mạc Toàn, Mạc family was defeated by Later Lê forces and fled to Cao Bằng. Mac family continued to rule there until 1677:

Southern Dynasty - Revival Lê Dynasty - Warlord period (1533 - 1789)

Later Lê Dynasty - Warlord period (1533 – 1788)
         
939 1533 1789 1945  
Emperor Era name Full name Reign
Lê Trang Tông Nguyên Hòa Lê Duy Ninh 1533 –1548
Lê Trung Tông Thuận Bình Lê Huyên 1548 – 1556
Lê Anh Tông Thiên Hữu (1557)
Chính Trị (1558–1571)
Hồng Phúc (1572–1573)
Lê Duy Bang 1556 – 1573
Lê Thế Tông Gia Thái (1573–1577)
Quang Hưng (1578–1599)
Lê Duy Đàm 1573 –1599
Restoration - Conflict between the Trịnh and Nguyễn lords

During this time, emperors of the Lê dynasty only ruled in name, it was the Trịnh Lords in Northern Vietnam and Nguyễn lords in Southern Vietnam who held the real power.

Lê Kính Tông Thận Đức (1600)
Hoằng Định (1601–1619)
Lê Duy Tân 1600 – 1619
Lê Thần Tông (first time) Vĩnh Tộ (1620–1628)
Đức Long (1629–1643)
Dương Hòa (1635–1643)
Lê Duy Kỳ 1619 – 1643
Lê Chân Tông Phúc Thái Lê Duy Hựu 1643 – 1649
Lê Thần Tông (second time) Khánh Đức (1649–1652)
Thịnh Đức (1653–1657)
Vĩnh Thọ (1658–1661)
Vạn Khánh (1662)
Lê Duy Kỳ 1649 – 1662
Lê Huyền Tông Cảnh Trị Lê Duy Vũ 1663 – 1671
Lê Gia Tông Dương Đức (1672–1773)
Đức Nguyên (1674–1675)
Lê Duy Hợi (Lê Duy Cối, Lê Duy Khoái) 1672 – 1675
Lê Hi Tông Vĩnh Trị (1678–1680)
Chính Hòa (1680–1705)
Lê Duy Hợp 1676 – 1704
Lê Dụ Tông Vĩnh Thịnh (1706–1719)
Bảo Thái (1720–1729)
Lê Duy Đường 1705 – 1728
Lê Duy Phường Vĩnh Khánh Lê Duy Phường 1729 – 1732
Lê Thuần Tông Long Đức Lê Duy Tường 1732 – 1735
Lê Ý Tông Vĩnh Hữu Lê Duy Thận 1735 – 1740
Lê Hiển Tông Cảnh Hưng Lê Duy Diêu 1740 – 1786
Lê Mẫn Đế Chiêu Thống Lê Duy Khiêm (Lê Duy Kỳ) 1787 – 1789

Northern Region - Trịnh clan (1545 - 1570)

Trịnh Lords (1545 – 1787)
         
939 1545 1787 1945  
Lord Given name Reign
Trịnh Kiểm Trịnh Kiểm 1545 – 1570
Bình An Vương (平安王) Trịnh Tùng 1570 – 1623
Thanh Đô Vương (清都王) Trịnh Tráng 1623 – 1652
Tây Định Vương (西定王) Trịnh Tạc 1653 – 1682
Định Nam Vương (定南王) Trịnh Căn 1682 – 1709
An Đô Vương (安都王) Trịnh Cương 1709 – 1729
Uy Nam Vương (威南王) Trịnh Giang 1729 – 1740
Minh Đô Vương (明都王) Trịnh Doanh 1740 – 1767
Tĩnh Đô Vương ((靖都王) Trịnh Sâm 1767 – 1782
Điện Đô Vương (奠都王) Trịnh Cán 1782 (2 months)
Đoan Nam Vương (端南王) Trịnh Khải 1782 – 1786
Án Đô Vương (晏都王) Trịnh Bồng 1786 – 1787

Trịnh Kiểm never declared himself as Lord during his rule, his titles were posthumously given by his descendants. Hence he is not considered as an official Trịnh Lord.

المنطقة الجنوبية - عشيرة وين (1558 - 1777)

Nguyễn Lords (1558 – 1777)
         
939 1558 1802 1945  
Lord Full name Reign
Tiên Vương Nguyễn Hoàng 1558 – 1613
Sãi vương Nguyễn Phúc Nguyên 1613 – 1635
Thượng Vương Nguyễn Phúc Lan 1635 – 1648
Hiền Vương Nguyễn Phúc Tần 1648 – 1687
Nghĩa Vương Nguyễn Phúc Thái 1687 – 1691
Minh Vương Nguyễn Phúc Chu 1691 – 1725
Ninh Vương Nguyễn Phúc Chú 1725 – 1738
Vũ Vương Nguyễn Phúc Khoát 1738 – 1765
Định Vương Nguyễn Phúc Thuần 1765 – 1777
Tân Chính Vương Nguyễn Phúc Dương 1776 – 1777

Nguyễn Phúc Dương was established by Tây Sơn leaders (Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ and Nguyễn Lữ) as a puppet Nguyễn Lord for their political purpose during Tây Sơn uprising. Hence he is sometimes not considered as an official Nguyễn Lord.

الفترة المتحدة

أسرة تاي سون (1778 - 1802)

Tây Sơn Dynasty (1778 – 1802)
         
939 1778 1802 1945  
Emperor Era name Full name Reign
Thái Đức Thái Đức Nguyễn Nhạc 1778 – 1788
Quang Trung Quang Trung Nguyễn Huệ 1788 – 1792
Cảnh Thịnh Cảnh Thịnh
Bảo Hưng
Nguyễn Quang Toản 1792 – 1802

Nguyễn Nhạc dropped his emperor title in 1788 after his younger brother - Nguyễn Huệ - declared himself as Emperor.

Nguyễn Dynasty (1802 - 1945)

Nguyễn Dynasty (1802 – 1945)
       
939 1802 1945  
Emperor Temple name Full name Reign
Gia Long Thế Tổ Nguyễn Phúc Ánh 1802 – 1820
Minh Mạng Thánh Tổ Nguyễn Phúc Đảm 1820 – 1841
Thiệu Trị Hiến Tổ Nguyễn Phúc Miên Tông 1841 – 1847
Tự Đức Dực Tông Nguyễn Phúc Hồng Nhậm 1847 – 1883
Dục Đức Cung Tông Nguyễn Phúc Ưng Ái (Nguyễn Phúc Ưng Chân) 1883 (3 days)
Hiệp Hòa none Nguyễn Phúc Hồng Dật 1883 – 1883
Kiến Phúc Giản Tông Nguyễn Phúc Ưng Đăng 1883 – 1884
Hàm Nghi none Nguyễn Phúc Ưng Lịch 1884 – 1885
Đồng Khánh Cảnh Tông Nguyễn Phúc Ưng Kỷ 1885 – 1889
Thành Thái none Nguyễn Phúc Bửu Lân 1889 – 1907
Duy Tân none Nguyễn Phúc Vĩnh San 1907 – 1916
Khải Định Hoằng Tông Nguyễn Phúc Bửu Đảo 1916 – 1925
Bảo Đại none Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy 1925 – 1945

Non-Vietnamese nations

Champa (192–1832)

Dynasty King Real name Reign
I Dynasty Sri Mara Ch'ű-lien[6]:44 192–?
?
?
Fan Hsiung[6]:44 fl. 270
Fan Yi[6]:44 c. 284 – 336
II Dynasty Fan Wen[6]:44–45 336–349
Fan Fo[6]:47 349–?
Bhadravarman I[6]:48 Fan Hu Ta[6]:56 380-413[6]:56
Gangaraja[6]:57 Fan Ti Chen[6]:56
Manorathavarman[6]:57
Fan Diwen died c. 420
III Dynasty Fan Yang Mai I Fan Yangmai c. 420 – 421[6]:57
Fan Yang Mai II[6]:57 Fan Duo c. 431 – c. 455
Fan Shencheng[6]:57 c. 455 – c. 484
Fan Danggenchun[6]:58 c. 484 – c. 492
Fan Zhunong c. 492 – c. 498[6]:59
Fan Wenkuan
[6]:59

or Fan Wenzan

c. 502 – c. 510
Devavarman[6]:59 Fan Tiankai c. 510 – c. 526
Vijayavarman[6]:59 c. 526/9
IV Dynasty Rudravarman I[6]:70 c. 529 ?
Sambuvarman[6]:70 Fan Fanzhi
Kandarpadharma[6]:71 Fan Touli 629 –
Prabhasadharma Fan Zhenlong – 645[6]:71
Bhadresvaravarman[6]:71 645–?
Isanavarman (FEMALE)[6]:71 died 653
Vikrantavarman I Zhuge Di 653–c. 686[6]:72
Vikrantavarman II[6]:72 c. 686 – c. 731
Rudravarman II[6]:94 c. 731/58
V Dynasty (of Panduranga) Prithindravarman[6]:95 ? 758–?
Satyavarman[6]:95 c. 770/87
Indravarman I[6]:103 c. 787/803
Harivarman I[6]:103 c. 803/17 > ?
Vikrantavarman III[6]:104 ? -c. 854
VI Dynasty (of Bhrigu) Indravarman II[6]:123 c. 854/98
Jaya Sinhavarman I[6]:123 c. 898/903
Jaya Saktivarman[6]:123
Bhadravarman II[6]:123 fl. 910
Indravarman III[6]:123 c. 918 – 959
Jaya Indravarman I[6]:124 959– < 965
Paramesvaravarman I[6]:124 Bo-mei-mei-shui Yang Bu-yin-cha (波美美稅楊布印茶)[7] < 965–982
Indravarman IV[6]:125 982–986's
Lieou Ki-Tsong, of Annam[6]:125 Liu Ji-Zong (劉継宗)[8][9][7] c. 986 – 989
VII Dynasty Harivarman II[6]:125 Yang Tuo Pai (楊陀排)[8][9][7][10] c. 989–997
Yang Bo Zhan, of Fan[6]:125 Yang Bozhan (楊波占)[8][9][7][11] ?
Yang Pu Ku Vijaya[6]:139 Yan Pu Ku Vijaya Sri (楊甫恭毘施離)[8][9][7] c. 998-1007
Harivarman III[6]:139 Yang Pu Ju-bi-cha-she-li (楊普俱毘茶室離) [8][9][7] fl. 1010
Paramesvaravarman II[6]:139 Yang Pu Ju-bi-cha-she-li (楊普俱毘茶室離) [8][9][7] fl. 1018
Vikrantavarman IV[6]:139 Yang Bu Ju-shi-li (楊卜俱室離) [8][9][7] ?–1030
Jaya Sinhavarman II[6]:139 1030–1044
VIII Dynasty (of the South) Jaya Paramesvaravarman I[6]:140 Ku Sri Paramesvarmadeva Yang Pu (倶舍波微收羅婆麻提楊卜)[8][9][7] 1044–?
Bhadravarman III[6]:140 ?–1061
Rudravarman III[6]:140 1061–1074
IX Dynasty Harivarman IV[6]:154 1074–1080
Jaya Indravarman II[6]:154 1080–1081, 1086–1114
Paramabhodhisatva[6]:154 - 1081–1086
Harivarman V[6]:164 Yang Bu Ma-die (楊卜麻 曡)[7] 1114–1139
X Dynasty Jaya Indravarman III[6]:164 1139/45
XI Dynasty Rudravarman IV (Khmer vassal) 1145–1147[6]:164
Jaya Harivarman I[6]:164 1147–1167
Jaya Harivarman II[6]:165 1167
Jaya Indravarman IV[6]:165–166 1167–1190, died 1192
XII Dynasty Suryajayavarmadeva (Khmer vassal in Vijaya)[6]:171 1190–1191
Suryavarmadeva (Khmer vassal in Pandurang)[6]:170–171 1190–1203
Jaya Indravarman V (in Vijaya)[6]:171 1191
Cam Bốt thuộc 1203–1220
Jaya Paramesvaravarman II[6]:171 1220–c.1252
Jaya Indravarman VI[6]:182 c.1252–1257
Indravarman V[6]:192 1257–1288
Jaya Sinhavarman III 1288–1307
Jaya Sinhavarman IV 1307–1312
Chế Nang (Annamite Vassal) 1312–1318
XIII Dynasty Chế A Nan 1318–1342
Trà Hoa Bồ Đề 1342–1360
Chế Bồng Nga (Red king-strongest king) 1360–1390
XIV Dynasty Ko Cheng 1390–1400
Jaya Simhavarman V 1400–1441
Maija Vijaya 1441–1446
Moho Kouei-Lai 1446–1449
Moho Kouei-Yeou 1449–1458
XV Dynasty Moho P'an-Lo-Yue 1458–1460
Tra-Toan 1460–1471
Dynasty of the South Po Ro Me 1627–1651
Po Niga 1652–1660
Po Saut 1660–1692
Dynasty of Po Saktiraidaputih, vassal Cham rulers under the Nguyễn lords Po Saktirai da putih 1695–1728
Po Ganvuh da putih 1728–1730
Po Thuttirai 1731–1732
vacant 1732–1735
Po Rattirai 1735–1763
Po Tathun da moh-rai 1763–1765
Po Tithuntirai da paguh 1765–1780
Po Tithuntirai da parang 1780–1781
vacant 1781–1783
Chei Krei Brei 1783–1786
Po Tithun da parang 1786–1793
Po Lathun da paguh 1793–1799
Po Chong Chan 1799–1822

Funan (68–550)

King Real name Reign Age at death
Kambu Brahmin ruler, 1st century AD
Soma (fem.) latter 1st century
Kaundinya I (Hun-t'ien) latter 1st century
?
?
Hun P’an-h’uang second half of 2nd century
P’an-P’an early 3rd century
Fan Shih-Man c. 205–225
Fan Chin-Sheng c. 225
Fan Chan c. 225 – c. 240
Fan Hsun c. 240 – 287
Fan Ch’ang c. 245
Fan Hsiung 270 ?–285
?
?
Chandan (Chu Chan-t’an) 357[6]:46
?
?
Kaundinya II (Chiao Chen-ju) ?–434
Sresthavarman ? or Sri Indravarman (Che-li-pa-mo or Shih-li-t’o-pa-mo) 434–438[6]:56
?
?
Kaundinya Jayavarman (She-yeh-pa-mo) 484–514
Rudravarman 514–539, died 550
Sarvabhauma ? (Liu-t’o-pa-mo) ?
? c. 550 – 627

Chenla (550 - 802)

Order King Reign
1 Bhavavarman I around 550–600
2 Mahendravarman around 600–616
3 Isanavarman I 616–635
4 Bhavavarman II 639–657
5 Candravarman? ?
6 Jayavarman I around 657–690
7 Queen Jayadevi 690–713
8 Sambhuvarman 713–716
9 Pushkaraksha 716–730
10 Sambhuvarman around 730–760
11 Rajendravarman I around 760–780
12 Mahipativarman around 780–788

انظر أيضاً

المراجع

الهامش

  1. ^ Trần Trọng Kim 1971, p. 17
  2. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 54
  3. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 55
  4. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 62
  5. ^ "Shrine's demise angers residents". Vietnamnet.vn. 2009-04-14. Archived from the original on 2009-04-19. Retrieved 2009-12-03. {{cite web}}: Unknown parameter |deadurl= ignored (|url-status= suggested) (help)
  6. ^ أ ب ت ث ج ح خ د ذ ر ز س ش ص ض ط ظ ع غ ف ق ك ل م ن هـ و ي أأ أب أت أث أج أح أخ أد أذ أر أز أس أش أص أض أط أظ أع أغ أف أق أك أل أم أن أهـ أو أي بأ بب بت بث بج بح بخ بد بذ بر بز بس بش Coedès, George (1968). Walter F. Vella (ed.). The Indianized States of Southeast Asia. trans.Susan Brown Cowing. University of Hawaii Press. ISBN 978-0-8248-0368-1.
  7. ^ أ ب ت ث ج ح خ د ذ ر http://www.ari.nus.edu.sg/wps/wps05_053.pdf, retrieved 16 Aug 2017
  8. ^ أ ب ت ث ج ح خ د Tran Ky Phuong, Bruce Lockhart (2011). The Cham of Vietnam: History, Society and Art. NUS Press. ISBN 997169459X, 9789971694593.
  9. ^ أ ب ت ث ج ح خ د http://www7.plala.or.jp/seareview/newpage2History%20of%20Champa.html, retrieved 16 Aug 2017
  10. ^ http://contents.nahf.or.kr/item/item.do?levelId=jo.k_0020_0489_0010, retrieved 12 Nov 2017
  11. ^ http://www.ari.nus.edu.sg/wps/wps05_053.pdf, retrieved 13 Nov 2017

المصادر

الكلمات الدالة: